Cùng với ngữ pháp và phát âm, từ vựng tiếng Anh là yếu tố bắt buộc cùng song hành với việc học ngoại ngữ tiếng Anh. Dù bạn thi B2 tiếng Anh Vstep hay thi B2 Cambridge thì trau dồi vốn từ vựng B2 cũng cực kỳ cần thiết trong việc nâng cao kỹ năng Nghe, Nói ở trình độ tiếng Anh B2. Trong bài viết này, bạn sẽ không chỉ học được phương pháp học từ vựng B2 tiếng Anh hiệu quả mà bạn còn có thể thực hành một số từ vựng tiếng Anh B2 theo chủ đề. Với những bạn thi B2 Cambridge, Vivian sẽ dành tặng bạn danh sách các từ vựng B2 Cambridge.
Làm sao để biết từ vựng B2 tiếng Anh
Để thi đạt trình độ tiếng Anh B2 thì bạn phải sử dụng nhiều các từ vựng tiếng Anh B2. Nhưng làm sao để biết từ vựng đó đạt trình độ tiếng Anh B2 hay không? Đầu tiên, bạn phải học cách tra từ điển tiếng Anh. Có rất nhiều từ điển tiếng Anh quốc tế của Cambridge hay Oxford đều có cho biết cấp độ của từ vựng. Hơn thế nữa, từ điển tiếng Anh Vivian không chỉ giúp bạn tra ý nghĩa, cách phát âm của từ, từ cùng gốc… mà còn cho bạn biết được từ vựng đó đạt ở trình độ độ nào. Sau đó, bạn cần phải ghi chú lại từ vựng B2 tiếng Anh đó để tích luỹ và áp dụng dần trong quá trình nói hay viết tiếng Anh.
Từ điển tiếng Anh Vivian cho biết cấp độ từ vựng
Phương pháp học từ vựng B2 tiếng Anh
Có nhiều người học từ vựng tiếng Anh nhiều nhưng không thể nhớ nổi. Vậy đâu là phương pháp học từ vựng B2 tiếng Anh hiệu quả nhất.
-
Học từ vựng B2 tiếng Anh theo chủ đề
Thay vì học từ vựng tiếng Anh riêng lẻ và khó nhớ thì việc học từ vựng B2 tiếng Anh theo chủ đề sẽ giúp cho bạn liên kết các từ vựng B2 này dễ dàng hơn và giúp cho bạn ghi nhớ lâu hơn. Trong phần sau, Vivian sẽ chia sẻ một số từ vựng tiếng Anh về các chủ đề quen thuộc để bạn cùng thực hành.
-
Học từ vựng tiếng Anh B2 qua hình ảnh và âm thanh
Đúng vậy. Việc sử dụng càng nhiều giác quan trong việc học một từ vựng mới sẽ giúp bạn ghi nhớ từ vựng đó lâu hơn. Ví dụ, khi bắt gặp một từ vựng B2 mới, bạn nên bật file nghe để nghe rõ cách phát âm của từ vựng đó. Sau đó, bạn hãy tìm hình ảnh liên quan đến từ vựng B2 đó. Bạn có thể gõ từ vựng đó lên google để tìm kiếm hoặc có thể liên tưởng đến hình ảnh quen thuộc mà bạn đã biết.
-
Học từ vựng B2 tiếng Anh theo cụm từ (collocations)
Nếu có thể áp dụng được nhiều cụm từ tiếng Anh thì chứng tỏ bạn đã sử dụng linh hoạt vốn từ vựng của mình. Ví dụ, thay vì học từ friends, thì bạn có thể học cụm từ make friends (kết bạn) hay a circle of friends (nhóm bạn), sau đó đặt câu. I have a large circle of friends (Tôi có chơi với một nhóm đông bạn ~ tôi có nhiều bạn.)
-
Học từ vựng tiếng Anh B2 qua ngữ cảnh.
Một từ vựng có thể có nhiều ý nghĩa khác nhau. Ví dụ từ well có nghĩa là khoẻ khi là tính từ, có nghĩa là tốt/ đẹp khi là trạng từ và có nghĩa là cái giếng khi là danh từ. Việc đặt từ vựng B2 theo ngữ cảnh sẽ giúp bạn thuộc nằm lòng ý nghĩa của từ vựng đó. Ngoài ra, học từ vựng B2 tiếng Anh theo ngữ cảnh còn có nghĩa là việc học tiếng Anh theo các tình huống giao tiếp, học tiếng Anh qua bài hát, qua câu chuyện….Hay khi bạn đọc văn bản bằng tiếng Anh hay nghe nhạc bằng tiếng Anh….đều là cách học từ vựng tiếng Anh theo ngữ cảnh.
-
Áp dụng những từ vựng B2 mới học vào thực hành
Nếu chỉ ghi chép lại các từ vựng B2 đã học thì bạn sẽ không thể nhớ được. Việc cần làm là bạn phải thường xuyên sử dụng những từ vựng B2 đã học này vào kỹ năng Nói hay Viết để có thể sử dụng được từ vựng trong ngữ cảnh. Hãy nhớ luôn mang theo cuốn sổ tay từ vựng bên mình trong quá trình học tiếng Anh để thỉnh thoảng ôn tập lại chúng khi có thời gian nhé.
List từ vựng B2 tiếng Anh chủ đề
Trong phần này, Vivian tặng bạn cụm từ vựng B2 tiếng Anh về hai chủ đề thi nói tiếng Anh B2 quen thuộc nhất.
Từ vựng tiếng Anh B2 chủ đề Giáo dục (Education)
-
Take an exam: làm bài thi
Ex: I’m going to take a final exam next month. (Tôi chuẩn bị thi cuối kì vào cuối tháng sau.)
-
Pass an exam: thi đỗ
Ex: If she studied harder, she could pass the exam. (Nếu cô ấy học hành chăm chỉ hơn thì cô ấy đã đỗ kì thi.)
-
Have a discussion (with sb) about/on sth = to discuss sth
Ex: After we had a discussion with our teacher about the assignment, we knew how to find reading materials for it. (Sau khi thảo luận với giáo viên về bài tập, chúng tôi đã biết cách tìm những tài liệu đọc liên quan.)
-
& Attract sb’s attention to sth: thu hút sự chú ý của ai vào cái gì
Ex: The teacher uses visual teaching materials to attract students’ attention to the lesson. (Giáo viên sử dụng tài liệu dạy học bằng hình ảnh để thu hút sự chú ý của học sinh vào bài học.)
-
Vocational school: trường nghề
Ex: Instead of pursuing higher education you can choose vocational schools. (Thay vì theo đuổi giáo dục đại học thì bạn có thể chọn trường nghề.)
-
Tertiary/higher education: giáo dục đại học
Ex: The number of students enrolling in tertiary education is increasing. (Số lượng học sinh đăng kí học đại học đang tăng lên.)
-
Drop out of school: bỏ học giữa chừng
Ex: A few students dropped out of this school because they were victims of bullying. (Một vài học sinh trường này bỏ học vì họ là nạn nhân của bạo lực học đường.)
-
Play truant: trốn học
Ex: Almost all people play truant at least one time when they are students. (Gần như mọi người đều trốn học ít nhất một lần khi họ là học sinh.)
-
The school’s curriculum: chương trình dạy học
Ex: Languages are compulsory in this year’s national cirriculum. (Ngoại ngữ là môn học bắt buộc trong trường trình học quốc gia năm nay.)
-
Home schooling: giáo dục tại nhà
Ex: Home schooling has become increasingly popular in Western countries. (Giáo dục tại nhà đang trở nên càng ngày càng phổ biến ở các nước phương Tây.)
Từ vựng tiếng Anh B2 chủ đề Sở thích & Thể thao (Hobbies & Sports)
-
Go in for: đăng kí tham dự
Ex: Although they are qualified enough, many students are reluctant to go in for the talent contest. (Mặc dù có đủ điều kiện dự thi, rất nhiều học sinh do dự với việc tham gia cuộc thi tài năng.)
-
Gain/get pleasure from sth/ doing sth
Ex: Netizens can gain pleasure from playing online games. (Người dùng Internet có thể có được niềm vui thích từ việc chơi game trực tuyến.
-
Have a talent for sth/ doing sth
Ex: He is believed to have a talent for drawing. (Mọi người tin rằng anh ấy có tài vẽ tranh.)
-
A tough opponent: một đối thủ đáng gờm
Ex: In order to win the game, he has to defeat a tough opponent. (Để thắng được trận đấu, anh ấy phải đánh bại một đối thủ đáng gờm)
-
Amateur photographer/ athlete: một nhiếp ảnh nghiệp dư/ một vận động viên nghiệp dư
Ex: She is an amateur photographer who just takes photos for pleasure. (Cô ấy là một nhiếp ảnh nghiệp dư, chỉ chụp ảnh cho vui thôi.)
-
Take up sth: bắt đầu làm gì đó
Ex: My mom took up doing yoga 2 years ago. (Mẹ tôi bắt đầu tập yoga từ 2 năm trước.)
-
Do/try someone’s best: cố gắng hết sức
Ex: Jack did his best to beat his rival in the last round. (Jack đã cố gắng hết sức để đánh bại đối thủ trong ván đấu cuối cùng.)
-
Have a nice/ good time doing sth: có thời gian vui vẻ làm gì
Ex: We had a good time travelling around the world. (Chúng tôi đã có quãng thời gian vui vẻ đi du lịch vòng quanh thế giới.)
-
Be awarded a bronze/ silver/ gold medal: được trao giải/ huy chương đồng/ bạc/ vàng
Ex: She was awarded an Olympic gold medal for her excellent performance. (Cô ấy được trao huy chương vàng Olympic cho phần thể hiện xuất sắc của mình.)
-
Win a medal: giành được huy chương
Ex: Jane won a silver medal in the swimming competition last year.) (Năm ngoái Jane giành được một giải bạc trong cuộc thi bơi lội.)
-
Martial arts: võ thuật
Ex: I learn karate, a form of martial arts, to defend myself. (Tôi học karate, một loại võ thuật, để tự vệ.)
-
Adventure sports: thể thao mạo hiểm
Ex: Bungee jumping is an adventure sport which involves a high level of risk. (Nhảy Bungee là một môn thể thao mạo hiểm, mang lại mức độ rủi ro cao.)
-
Draw (v): có cùng số điểm/ tỉ số
Ex: Chelsea drew 1-1 with Manchester United in the match last week. (Chelsea và Manchester United đều ghi được 1 bàn trong trận đấu tuần trước.)
-
Highly competitive: tính cạnh tranh cao
Ex: I find it difficult to get into the final because the competition is highly competitive. (Tôi thấy mình khó mà được vào vòng cuối bởi vì cuộc thi này có tính cạnh tranh rất cao.)
-
There is little chance of (your) doing sth: gần như không có cơ hội/ khả năng để chuyện gì xảy ra
Ex: There is little chance of his winning in the final round. (Anh ấy gần như không có khả năng thắng trong vòng đấu cuối.)
Từ vựng B2 Cambridge
Trong kỳ thi tiếng Anh B2 Cambridge thì việc nắm vững các từ vựng B2 Cambridge là rất cần thiết để nâng cao cả 4 kỹ năng Nghe Nói Đọc Viết. Bạn tìm mua cuốn từ vựng B2 Cambridge bộ Destination B2 để học thêm nhé.
Trọn bộ từ vựng và ngữ pháp tiếng Anh Cambridge